🔍
Search:
SỰ KHỞI ĐẦU
🌟
SỰ KHỞI ĐẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기관이나 단체 등이 새로 만들어져서 활동이 시작됨. 또는 그렇게 활동을 시작함.
1
SỰ KHỞI ĐẦU:
sự mới thành lập và bắt đầu hoạt động của một cơ quan hay đoàn thể. Hay sự bắt đầu các hoạt động như thế.
-
Danh từ
-
1
처음으로 움직이기 시작함. 또는 그렇게 되게 함.
1
SỰ KHỞI ĐẦU:
Sự bắt đầu hành động lần đầu tiên. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
2
주로 이동 수단으로 사용되는 기계에 발동이 걸리기 시작함. 또는 그렇게 되게 함.
2
SỰ KHỞI ĐỘNG:
Việc bắt đầu chạy chủ yếu ở máy móc được sử dụng làm phương tiện di chuyển. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1
맨 처음. 또는 어떤 시기나 일이 시작되는 첫머리.
1
LÚC BAN ĐẦU, SỰ KHỞI ĐẦU:
Lúc đầu tiên. Hoặc phần mở đầu mà một việc hay thời kỳ nào đó bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상이 처음으로 생김. 또는 그 처음.
1
SỰ KHỞI ĐẦU, SỰ BẮT NGUỒN, CỘI NGUỒN:
Việc sự vật hoặc hiện tượng xuất hiện lần đầu tiên. Hoặc lần đầu tiên ấy.
-
-
1
일을 시작하기가 어렵지 일단 시작하면 끝내기는 그렇게 어렵지 않다는 말.
1
(KHỞI ĐẦU LÀ MỘT NỬA), VẠN SỰ KHỞI ĐẦU NAN:
Cách nói thể hiện sự bắt đầu công việc mới khó chứ còn nếu đã bắt đầu công việc thì sẽ chẳng khó.
-
Danh từ
-
1
세상이 처음으로 생김.
1
SỰ KHAI THIÊN LẬP ĐỊA:
Việc thế giới lần đầu tiên xuất hiện.
-
2
세상이 어지럽게 뒤집힘.
2
SỰ CHẤN ĐỘNG THẾ GIAN:
Việc thế gian bị đảo lộn một cách chóng mặt.
-
3
(비유적으로) 완전히 새로운 시대가 시작됨.
3
SỰ KHỞI ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Việc một thời đại hoàn toàn mới được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
차나 기차, 배 등이 맨 처음으로 출발함.
1
SỰ KHỞI HÀNH, VIỆC KHỞI HÀNH:
Việc xe ô tô, tàu hỏa hay tàu thuyền... xuất phát lần đầu tiên.
-
2
어떤 일이 처음으로 시작됨.
2
SỰ KHỞI ĐẦU, SỰ BẮT ĐẦU, KHỞI THỦY:
Việc công việc nào đó được bắt đầu lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
날이 밝아 올 때 희미하게 비치는 빛. 또는 그 무렵.
1
TỜ MỜ SÁNG, LÚC TỜ MỜ SÁNG:
Ánh sáng chiếu mờ mờ khi ngày sáng rạng lên. Hoặc khoảng khi đó.
-
2
새로운 시대나 문화, 예술 등이 시작되는 것.
2
BUỔI BÌNH MINH CỦA ..., BẮT ĐẦU SỰ KHỞI ĐẦU CỦA ...:
Việc thời đại hay văn hóa, nghệ thuật mới trở nên bắt đầu.
🌟
SỰ KHỞI ĐẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 사건이나 일의 시작, 또는 사건이나 일이 일어나게 된 동기가 되는 것.
1.
ĐẦU MỐI, MANH MỐI, CĂN NGUYÊN:
Cái được coi là sự khởi đầu của một việc hay sự kiện nào đó, hoặc động cơ gây ra sự việc hay sự kiện.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 겹으로 감겨 있거나 엉킨 실의 처음 부분.
1.
ĐẦU CHỈ:
Phần đầu của sợi chỉ được quấn thành nhiều lớp hoặc bị rối.
-
2.
일이나 사건을 해결해 나갈 수 있는 시작이 되는 부분.
2.
ĐẦU MỐI, MANH MỐI:
Phần trở thành sự khởi đầu có thể tiến tới giải quyết công việc hay sự kiện.